Sikafloor 161

Giá: Liên hệ Lượt xem: 44
Chi tiết sản phẩm

Sử dụng Sikafloor-161:

– Lớp sơn lót cho mặt nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy

– Dùng cho bề mặt có độ thấm hút từ thấp đến cao

– Lớp lót cho hệ thống Sikafloor

– Chất kết dính cho vữa tự san bằng và vữa trát

Ưu điểm Sikafloor-161

– Độ nhớt thấp

– Khả năng thẩm thấu tốt

– Kết dính tuyệt hảo

– Không dung môi

– Dễ thi công

– Thời gian chờ ngắn

– Ứng dụng đa dạng

Thông số sản phẩm Sikafloor-161

Dạng / Màu: Phần A: Chất lỏng trong suốt, màu hơi nâu

Phần B:Chất lỏng trong suốt

Đóng gói: 10kg/bộ (thành phần A+B)

Thành phần A: 7.9 kg/thùng

Thành phần B: 2.1 kg/thùng

Điều kiện lưu trữ: Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp và nhiệt độ từ  +18°C và +30°C

Thời hạn sử dụng: 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Thông số kỹ thuật

Gốc hóa học:  Epoxy

Khối lượng thể tích

Thành phần A: ~ 1.60 kg/l

Thành phần B: ~ 1.0 kg/l

Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.40kg/l ở +23oC              (DIN ZN ISO 2811-1)

Hàm lượng chất rắn: 100%

Đặc tính cơ lý

Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C)                  (EN 196-1)

Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C)                  (EN 196-1)

Cường độ bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ)              (ISO 4624)

Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C)                               (DIN53 505)

Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 230 C (DIN53-109)

Tính kháng

Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất

Thời gian Nhiệt độ
Lâu dài 500C
7 ngày 800C
12 giờ 1000C


Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C

Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học

Thông tin hệ thống

Lớp lót:

Bê tông cường độ rỗng thấp/trung bình: 1 x Sikafloor 161

Bê tông có độ rỗng cao: 2 x Sikafloor 161

Lớp vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt < 1 mm):

Lớp lót: 1 x Sikafloor 161

Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161+ cát thạch anh (0.1 – 0.3) + Extender T

Lớp vữa dày (tự san bằng từ 1.5-3.0 mm):

Lớp lót: 1 x Sikafloor 161

Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161+ cát thạch anh (0.1 – 0.3)

Lớp vữa trát: Độ dày 15 – 20 mm)/Vữa sửa chữa:

Lớp lót: 1 x Sikafloor 161

Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161

Lớp xữa trát: 1 x Sikafloor 161+ hỗn hợp cát thích hợp

Thực tế cấp phối cát sau đây rất thích hợp để dùng cho lớp vữa trát có độ dày 15 – 20 mm

25 phần cát thạch anh 0.1 – 0.5 mm theo khối lượng.

25 phần cát thạch anh 0.4 – 0.7 mm theo khối lượng.

25 phần cát thạch anh 0.7 – 1.2 mm theo khối lượng.

25 phần cát thạch anh 2.0 – 4.0 mm theo khối lượng.

Phương pháp thi công

Định mức và tỉ lệ trộn:

Hệ thống phủ Sản phẩm Định mức
Lớp lót Sikafloor 161 0.35 – 0.55 kg/m2
Vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt <1 mm="" span=""> 1 phần Sikafloor 161 + 0.5 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + 0.015 phần Extender T theo khối lượng) 1.7 kg/m2/mm
Lớp san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2 mm) 1 phần Sikafloor 161 + 0.5 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + 0.015 phần Extender T theo khối lượng) 1.9 kg/m2/mm
Lớp vữa dày (tự san bằng 1.5 – 3 mm) 1 phần Sikafloor 161 + 1 phần cát thạch anh (0.1 – 0.3 mm) + rắc cát 0.4 – 0.7 (nếu cần) 1.9 kg/m2/mm
Lớp kết nối Sikafloor 162 0.3 – 0.5 kg/m2
 Vữa trát (15 – 20 mm)/ vữa sửa chữa 1 phần Sikafloor 161 + 6 phần cát thạch anh (theo khối lượng) 2.2 kg/m2


Chú ý: số liệu trên óc tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.

Chất lượng bề mặt

Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2

Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phỉa được làm sạch

Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm

Chuẩn bị bề mặt:

Dùng các thiết bị để làm thô ráp bề mặt bê tông, hoặc dung cát để thổi sạch các mảnh vụ xi măng các mảnh vụn bê tông yếu

Nên loại bỏ các mảnh vụn bê tông yếu, các vết nứt hư hỏng như các lôc hỗng… nên được phát hiện

Sử dụng các sản phẩm thích hợp như Sikafloor, Sikagart để sửa chữa các bề mặt, bịt kín các lỗ hỗng, tạo bề mặt bằng phẳng…

Bụi, tạp chất và các mảnh vỡ lỏng phải được loại bỏ bằng máy hút bụi hoặc bàn chải.

Điều kiện và giới hạn thi công

Nhiệt độ bề mặt: 10­­­0C – 300C

Nhiệt độ môi trường: 10­­­0C – 300C

Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)

Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%

Điểm sương: Lưu ý về sự ngưng tụ

Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 30C đẻ tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.

Thi công

Tỉ lệ trộn:

Thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)

Thời gian trộn:

Trước khi trộn, khuấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi được hỗn hợp đồng nhất (để đạt được hỗn hợp đều thì nên cho vào 1 thùng khác để trộn).

Dùng máy trộn điện được trộn bằng cần trộn tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng

Phương pháp thi công: trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẳm bề mặt và điểm sương đạt yêu cầu

Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem như hệ thống ngăn ẩm

Làm phẳng bề mặt: Trước hết mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn. Thi công lớp vữa san bằng bằng bàn cào/bay  đạt độ yêu cầu

Lớp vữa rắc cát: Đổ Sikafloor 161ra sàn và dung bay phân bố đều trên bề mặt nền. tiếp đến dung bay rang cưa gạt đều sản phẩm theo 2 hướng vuông góc nhau để tạo ra độ dày đồng đều. Cát thạch anh nên giải sau đó 15 phút nhưng phía trước 30 phút (ở nhiệt độ +20o C), rắc nhẹ lúc ban đầu sau đó cho nhiều hơn.

Lớp kết nối: Thi công Sikafloor 161 bằng cọ, con lăn, hoặc bàn cào.

Vữa láng nền/ Vữa sửa chữa: Thi công lớp vữa láng nền lên lớp  kết nối còn ướt, sử dụng các thanh nẹp và thanh gạt vẵ để san bằng khi cần thiết. Sau một thời gian chờ ngắn, dùng bay hoặc lớp xoa nền có phủ lớp phủ lớp Teflon (thường có tốc độ 20-90 vòng/phút) để đầm và làm phẳng lớp vữa

Vệ sinh dụng cụ: Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C, khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dụng biện pháp cơ học đẻ vệ sinh.

VẬT TƯ MINH GIANG

VPGD: Số 12, ngách 274/7, Phú Viên, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: 0916096811 - 0982731258

Email: thanhvns78@gmail.com

Website: vattuminhgiang.com